Định mức sơn vạch kẻ đường – Sơn sàn Epoxy – Định mức Xây Dựng số: 1776
1. Định mức sơn vạch kẻ đường – Sơn sàn Epoxy – Theo Định mức Xây Dựng số: 1776/BXD-VP ban hành ngày 16/08/2007 V/v: Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Xây dựng
Trích dẫn từ Định mức Xây Dựng số: 1776/BXD-VP ban hành ngày 16/08/2007 V/v: Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Xây dựng sơn vạch kẻ đường bằng Sơn dẻo nhiệt phản quang (Công nghệ sơn nóng)
Vật liệu sơn vạch kẻ đường
Nội dung công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và hàng rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, căng dây, đánh dấu, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Mã hiệu | Hạng mục thi công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn | |||
1 | 1.5 | 2 | 3 | ||||
AK.911 | Sơn vạch kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt | Vật liệu | |||||
Sơn dẻo nhiệt | Kg | 2.91 | 3.94 | 5.19 | 7.87 | ||
Sơn lót | Kg | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | ||
Gas đốt | Kg | 0.103 | 0.138 | 0.152 | 0.18 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4.5/7 | Công | 0.15 | 0.17 | 0.19 | 0.23 | ||
Máy thi công | |||||||
Thiết bị sơn vạch kẻ đường | Ca | 0.022 | 0.028 | 0.04 | |||
Thiết bị nấu sơn | Ca | 0.024 | 0.028 | 0.032 | 0.04 | ||
Xe tải 2.5 T | Ca | 0.024 | 0.026 | 0.028 | 0.032 | ||
Thiết bị khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
11 | 21 | 31 | 41 |
Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các định mức hoặc nội suy từ định mức sơn dẻo nhiệt nói trên.
2. Định mức sơn vạch kẻ đường – vạch phân tuyến đường – Định mức Xây Dựng số: 1776/BXD-VP ban hành ngày 16/08/2007. (Đơn vị tính: M2)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn
- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật
- Đảm bảo an toàn giao thông
Mã hiệu Hạng mục thi công Thành phần hao phí Đơn vị Sơn nút, đảo bằng thủ công Sơn phân tuyến bằng thủ công Sơn phân tuyến bằng máy AK912 Sơn, kẻ phân tuyến đường Vật liệu sơn Kg 0.58 0.55 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4/7 Công 0.13 0.06 Máy thi công Ca – – 0.03 Máy phun sơn Ca 11 21 31 - 3. Định mức sơn Epoxy trên sàn, nền bê tông – Định mức Xây Dựng số: 1776/BXD-VP ban hành ngày 16/08/2007. (Đơn vị tính: M2)
Mã hiệu | Hạng mục thi công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn nền, sàn 1 lớp lót, 1 lớp phủ | Sơn tạo ghờ tường 1 lớp nước lót, 1 lớp nước phủ |
AK.853 | Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gờ tường | Vật liệu | |||
Sơn lót | Kg | 0.095 | – | ||
Sơn phủ epoxy | Kg | 0.115 | – | ||
Sơn lót chống kiềm | Kg | – | 0.13 | ||
Sơn tạo gờ | Kg | – | 0.143 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3.5/7 | Công | 0.05 | 0.005 | ||
11 | 21 |
4. Định mức Sơn vạch kẻ đường BondLine ( Theo định mức của nhà sản xuất )
Độ phủ lý thuyết (tại độ dày 1,5 – 2 mm) | 3,0 – 4,0 kg/m2 |
Độ phủ bi phản quang (Hạt thủy tinh) | 0,25 – 0,4 kg/m2 |
Trích dẫn từ văn bản: http://cucqlxd.gov.vn/van-ban/37 .
Quý vị có thể tham khảo thêm để nắm rõ thông tin chi tiết.
Công ty TNHH Xây Dựng Bách Tín xin hân hạnh được phục vụ Quý Khách.